Trước đây, các công cụ như máy kéo, máy đẩy,…thường được sử dụng để hỗ trợ các quy trình lao động, sản xuất. Theo thời gian, cùng với sự phát triển của công nghệ, các dòng xe nâng điện đã lần lượt ra đời, thay thế cho các phương tiện nâng đỡ truyền thống.
Xe nâng điện, với những thế mạnh về công nghệ, sức nâng đã góp phần không nhỏ vào sự tăng trưởng của nền kinh tế hiện nay.
Các mẫu xe nâng điện ngày nay thương tồn tại ở hai kiểu dáng, là đứng lái và ngồi lái. Mỗi kiểu dáng sẽ mang những đặc tính riêng biệt phù hợp với tính ứng dụng của nó.
Để giúp quý khách hàng hình dung rõ ràng hơn về các mẫu xe nâng điện, Duy Phát xin tổng hợp những thông tin chi tiết về mẫu Xe nâng điện ngồi lái 2T FE20, hãy cùng khám phá với chúng tôi nhé!
1. Giới thiệu chung về mẫu Xe nâng điện ngồi lái 2T FE20
1.2. Kiểu dáng, thiết kế
Xe nâng điện thương hiệu Zowell là giải pháp cho những kho hàng nhỏ hoặc có lối đi hẹp giữa các kệ hàng. Vì vậy, Xe nâng điện ngồi lái 2T FE20 thường sở hữu diện tích bề ngang nhỏ hơn nhiều so với các mẫu xe nâng thông thường.
0908 08 11 08 - 0909 41 59 41
Kết cấu sản phẩm cũng vô cùng tinh gọn, để không gây cản trở trong quá trình xe di chuyển cũng như nâng, hạ hàng hóa.
1.3 Động cơ và năng lượng hoạt động
Nếu các dòng xe nâng trước đây vận hành bằng loại động cơ đốt trong, thì Xe nâng điện ngồi lái 2T FE20 hoạt động bằng loại động cơ điện AC vô cùng hiện đại. Loại động cơ này không chỉ mang sự ưu việt trong độ chính xác, mà còn có cấu tạo vô cùng đơn giản nên giúp tiết kiệm thời gian và chi phí bảo dưỡng.
Thay vì sử dụng các loại nhiên liệu như xăng, dầu diesel,…thường gây phát thải, sản phẩm vận hành hoàn toàn bằng năng lượng điện. Dạng năng lượng này không tạo ra các chất thải hay khí thải độc hại, nhờ đó, môi trường sống được bảo vệ tốt hơn.
1.4 Hệ thống điều khiển
Với bộ điều khiển AC, người lái dễ dàng điều khiển xe với độ chính xác cao, nhờ việc thiết lập các thông số điều khiển.
Màn hình điều khiển HD với sự hiển thị rõ nét và rõ ràng các thông tin, chỉ số,…nên người dùng hoàn toàn có thể nắm bắt được toàn bộ tình trạng hiện tại của xe, từ đó, dễ dàng đưa ra những thao tác điều khiển tiếp theo.
Ngoài ra, để giúp người điều khiển giảm bớt sức lực và các thao tác vận hành, xe cẩu được trên mấy xe tay trợ lực lái bằng điện tử hiện đại.
1.5 Tốc độ vận hành
Đây là một trong những yếu tố giúp sản phẩm được ưa chuộng. Xe nâng điện ngồi lái 2T FE20 có tốc độ di chuyển rất nhanh chóng ngay cả khi đầy tải. Tốc độ vận hành của xe trong trạng thái đầy tải là khoảng 14 km/h.
Khả năng leo dốc của xe cũng vô cùng ấn tượng. Tốc độ leo dốc của xe khi chở đầy là khoảng 4 km/h. Nhờ đó, sẽ có thể vận hành dễ dàng trong mọi điều kiện địa hình khác nhau.
1.6 Cấu tạo bên ngoài
Buồng lái của xe được thiết kế khá rộng rãi, với phần ghế xoay tiện ích, có thể thay thế độ rộng vùng eo, để tạo tư thế thoải mái nhất cho người lái.
Mặt trên buồng lái là một tấm kim loại dày, có hình đa giác không đồng đều và khả năng chịu nén, chịu va đập cực tốt, nên đảm bảo sự an toàn cho những người ngồi bên trong xe.
Bánh xe là loại bánh được chế tạo từ nhựa PU, có phần vành đúc bằng thép vô cùng dày dặn. Do đó, xe có độ chịu lực tốt để có thể nâng đỡ hàng hóa dễ dàng. Đồng thời, quá trình vận hành cũng trở nên êm ái hơn, ít gây ra tiếng ồn hơn.
2. Thông số kỹ thuật chi tiết của Xe nâng điện ngồi lái 2T FE20
Product type | FE15 | FE18 | FE20 | FE25 | FE30 | FE35 | |
Driving mode | Electric | Electric | Electric | Electric | Electric | Electric | |
Rated load (kg) | 1500 | 1800 | 2000 | 2500 | 3000 | 3500 | |
Load center (mm) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | |
Dead load (kg) | 3280 | 3400 | 4170 | 4410 | 5100 | 5350 | |
Wheel | |||||||
Tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Front wheel: Pneumatic tyre | |
Wheel number (front/back) | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | |
Front tyre | 6.50-10-10PR | 6.50-10-10PR | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | 28×9-15-12PR | 28×9-15-12PR | |
Back tyre | 5.00-8-10PR | 5.00-8-10PR | 18×7-8-14PR | 18×7-8-14PR | 18×7-8-14PR | 18×7-8(Solid Tyre) | |
Front gauge (mm) | 890 | 890 | 960 | 960 | 1000 | 1000 | |
Track rear (mm) | 920 | 920 | 950 | 950 | 980 | 980 | |
Wheel base (mm) | 1420 | 1420 | 1510 | 1510 | 1700 | 1700 | |
Dimension | |||||||
Lifting height (mm) | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | |
Fork dimension (mm) (L×W×T) (mm) | 920×120×35 | 920×120×35 | 1070×120×40 | 1070×120×40 | 1070×125×45 | 1070×125×50 | |
Gantry tilting angle (front/back) (°) | 43263 | 43263 | 43263 | 43263 | 43263 | 43263 | |
Total height (with min gantry height) (mm) | 1995 | 1995 | 2070 | 2070 | 2115 | 2150 | |
Unsupported height (mm) | 105 | 105 | 125 | 125 | 125 | 125 | |
Height with max gantry height (with load backrest) (mm) | 3940 | 3940 | 4070 | 4070 | 4175 | 4175 | |
Load backrest height (mm) | 910 | 910 | 1045 | 1045 | 1140 | 1140 | |
Outer width of fork (mm) | 240-970 | 240-970 | 240-1040 | 240-1040 | 250-1100 | 250-1100 | |
Total length (without/with fork) (mm) | 2190/3110 | 2190/3110 | 2360/3430 | 2360/3430 | 2610/3680 | 2615/3685 | |
Total width (mm) | 1090 | 1090 | 1160 | 1160 | 1230 | 1230 | |
Height of overhead guard (mm) | 2195 | 2195 | 2240 | 2240 | 2250 | 2250 | |
Distance between seat to the overhead guard (mm) | 1020 | 1020 | 1020 | 1020 | 1020 | 1020 | |
Front overhang (mm) | 420 | 420 | 465 | 465 | 480 | 485 | |
Rear overhang (mm) | 350 | 350 | 385 | 385 | 430 | 430 | |
Min turning radius (mm) | 2015 | 2015 | 2075 | 2075 | 2350 | 2350 | |
Ground clearance (mm) | 110 | 110 | 110 | 110 | 140 | 140 | |
Right angle stacking channel width, pallet 1000×1200 (1000 along the side of the fork) (mm) | 2050 | 2050 | 2250 | 2250 | 2425 | 2425 | |
Right angle stacking channel width, pallet 1000×1200 (1200 along the side of the fork) (mm) | 3600 | 3600 | 3740 | 3740 | 4070 | 4070 | |
Performance | |||||||
Moving speed full load/no load (km/h) | 13/14 | 13/14 | 13/14 | 13/14 | 13/14 | 13/14 | |
Lifting speed full load/no load (mm/s) | 320/380 | 300/380 | 300/380 | 270/380 | 300/380 | 280/360 | |
Descending speed full load/no load (mm/s) | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | |
Max gradeability full load/no load (%) | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |
Electric system | |||||||
Storage battery voltage/capacity (V/Ah) | 48/400 | 48/450 | 48/560 | 48/630 | 80/500 | 80/550 | |
Battery case dimension (mm) | 967×393×780 | 967×393×780 | 980×515×810 | 980×515×810 | 1015×690×815 | 1015×690×815 | |
Motor power | Driving motor (kw) | 8 | 8 | 11 | 11 | 15 | 15 |
Lifting motor (kw) | 8.6 | 8.6 | 8.6 | 8.6 | 12 | 12 | |
Controller | CURTIS | CURTIS | CURTIS | ||||
Driving mode | AC | AC | AC | ||||
Other | |||||||
Working pressure (hydraulic system) | 14.5 | 17.5 | 17.5 |
Ưu điểm nổi bật của Xe nâng điện ngồi lái 2T FE20
Với trọng tải nâng tối đa 2 tấn, ở độ cao 3m, sản phẩm là phương tiện vô cùng hữu ích, có tác dụng hỗ trợ không nhỏ trong những quy trình sản xuất hiện nay.
Sở hữu ưu thế về kích thước bề ngang, cùng cấu tạo tinh giản nên xe được xem là giải pháp vô cùng tuyệt vời cho những không gian hạn hẹp và những lối đi nhỏ.
Động cơ vận hành mạnh mẽ, tốc độ di chuyển nhanh chóng, ắc quy có thời gian sử dụng lâu dài đã tạo nên mẫu xe nâng điện có chất lượng vô cùng tuyệt vời.
Nơi bán Xe nâng điện ngồi lái 2T FE20 giá rẻ
Xe nâng điện ngồi lái 2T FE20 được Duyphatforklift.vn phân phối trên khắp các tỉnh, thành phố như Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Đà Nẵng, Bình Dương, TPHCM,…nhằm phục vụ tốt nhất cho những nhu cầu sử dụng của quý khách hàng.
Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các mẫu xe nâng điện chất lượng, giá tốt như xe nâng điện đứng lái và ngồi lái từ nhiều thương hiệu, xe nâng điện ReachTruck cho lối đi hẹp, xe nâng điện cũ,…
Reviews
There are no reviews yet.