Cuộc sống ngày càng hiện đại, ngày càng có nhiều thiết bị máy móc ra đời, để đáp ứng nhu cầu tối ưu hoá quy trình sản xuất, gia tăng lợi nhuận, tiêu biểu là các mẫu xe nâng điện. Với sự đa dạng về chủng loại, thiết kế và tính năng, xe nâng điện có thể đáp ứng hầu hết các nhu cầu di chuyển và nâng, hạ hàng hóa của khách hàng.
Các mẫu xe nâng điện luôn không ngừng được nghiên cứu và tích hợp những công nghệ hiện đại. Trong đó, Xe nâng điện ngồi lái 2.5T FE25 được xem là dòng xe nâng tiên tiến nhất hiện nay, với nhiều đặc tính nổi trội mà không thể tìm thấy ở các dòng xe nâng truyền thống.
Để giúp quý khách hàng hiệu hơn về sản phẩm, Duy Phát xin gửi đến bạn đọc những thông tin chi tiết về mẫu Xe nâng điện ngồi lái 2.5T FE25 sau đây nhé!
1. Đặc điểm của Xe nâng điện ngồi lái 2.5T FE25
Kết cấu sản phẩm rất chắc chắn, với những chi tiết được liên kết chặt chẽ với nhau. Sản phẩm là dòng xe nâng điện ngồi lái, với khoang lái rộng rãi. Ghế ngồi là loại ghế xoay tiện lợi, cho phép tùy chỉnh độ rộng vòng eo, để mang lại cho người lái tư thế điều khiển thoải mái nhất.
Sử dụng loại động cơ điện AC theo công nghệ hiện đại, nên sản phẩm có tốc độ di chuyển nhanh chóng đến 14 km/h khi đầy tải. Tốc độ leo dốc khi đầy tải của xe có thể lên đến 4 km/h. Tốc độ vận hành này giúp cho quá trình di chuyển và sắp xếp hàng hóa diễn ra nhanh chóng hơn.
0908 08 11 08 - 0909 41 59 41
Ắc quy xe nâng điện có dung lượng lưu trữ khá lớn. Cùng với khả năng sạc đầy trở lại, giúp cho quý khách hàng tiết kiệm được chi phí cho mua nhiên liệu. Ắc quy bền bỉ, với khả năng phân bổ năng lượng hiệu quả, còn giúp giảm thiểu đáng kể lượng nhiên liệu tiêu hao, nhờ đó, thời gian làm việc của xe nâng có thể kéo dài thêm đến 10%.
Để bảo vệ an toàn cho người ngồi trong xe, bề mặt trên khoang lái được trang bị tấm chắn hình đa giác không đều, có khả năng chịu lực nén và chống va đập cực tốt.
Bình ắc quy còn có thể tháo rời và thay thế nhanh chóng, để đảm bảo thời gian và hiệu suất làm việc của xe nâng, đặc biệt trong những công việc đòi hỏi xe phải làm việc ở cường độ cao.
Xe nâng điện ngồi lái 2.5T FE25 của Zowell được trang bị thêm nút lái ngón tay cái nên mang lại sự tiện lợi cho quá trình điều khiển độ cao và tốc độ nâng của xe.
Hệ thống bánh xe PU, kết hợp vành đúc mang lại cảm giác an toàn và êm ái khi sử dụng. Động cơ điện cùng các bánh xe giúp giảm thiểu lượng lớn tiếng ồn phát ra trong khi vận hành xe nâng.
Đây còn là dòng xe nâng điện bảo vệ môi trường, nhờ sử dụng điện năng để hoạt động, nên không gây phát thải độc hại vào môi trường.
2. Thông số kỹ thuật chi tiết của Xe nâng điện ngồi lái 2.5T FE25
Product type | FE15 | FE18 | FE20 | FE25 | FE30 | FE35 | |
Driving mode | Electric | Electric | Electric | Electric | Electric | Electric | |
Rated load (kg) | 1500 | 1800 | 2000 | 2500 | 3000 | 3500 | |
Load center (mm) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | |
Dead load (kg) | 3280 | 3400 | 4170 | 4410 | 5100 | 5350 | |
Wheel | |||||||
Tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Front wheel: Pneumatic tyre | |
Wheel number (front/back) | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | |
Front tyre | 6.50-10-10PR | 6.50-10-10PR | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | 28×9-15-12PR | 28×9-15-12PR | |
Back tyre | 5.00-8-10PR | 5.00-8-10PR | 18×7-8-14PR | 18×7-8-14PR | 18×7-8-14PR | 18×7-8(Solid Tyre) | |
Front gauge (mm) | 890 | 890 | 960 | 960 | 1000 | 1000 | |
Track rear (mm) | 920 | 920 | 950 | 950 | 980 | 980 | |
Wheel base (mm) | 1420 | 1420 | 1510 | 1510 | 1700 | 1700 | |
Dimension | |||||||
Lifting height (mm) | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | |
Fork dimension (mm) (L×W×T) (mm) | 920×120×35 | 920×120×35 | 1070×120×40 | 1070×120×40 | 1070×125×45 | 1070×125×50 | |
Gantry tilting angle (front/back) (°) | 43263 | 43263 | 43263 | 43263 | 43263 | 43263 | |
Total height (with min gantry height) (mm) | 1995 | 1995 | 2070 | 2070 | 2115 | 2150 | |
Unsupported height (mm) | 105 | 105 | 125 | 125 | 125 | 125 | |
Height with max gantry height (with load backrest) (mm) | 3940 | 3940 | 4070 | 4070 | 4175 | 4175 | |
Load backrest height (mm) | 910 | 910 | 1045 | 1045 | 1140 | 1140 | |
Outer width of fork (mm) | 240-970 | 240-970 | 240-1040 | 240-1040 | 250-1100 | 250-1100 | |
Total length (without/with fork) (mm) | 2190/3110 | 2190/3110 | 2360/3430 | 2360/3430 | 2610/3680 | 2615/3685 | |
Total width (mm) | 1090 | 1090 | 1160 | 1160 | 1230 | 1230 | |
Height of overhead guard (mm) | 2195 | 2195 | 2240 | 2240 | 2250 | 2250 | |
Distance between seat to the overhead guard (mm) | 1020 | 1020 | 1020 | 1020 | 1020 | 1020 | |
Front overhang (mm) | 420 | 420 | 465 | 465 | 480 | 485 | |
Rear overhang (mm) | 350 | 350 | 385 | 385 | 430 | 430 | |
Min turning radius (mm) | 2015 | 2015 | 2075 | 2075 | 2350 | 2350 | |
Ground clearance (mm) | 110 | 110 | 110 | 110 | 140 | 140 | |
Right angle stacking channel width, pallet 1000×1200 (1000 along the side of the fork) (mm) | 2050 | 2050 | 2250 | 2250 | 2425 | 2425 | |
Right angle stacking channel width, pallet 1000×1200 (1200 along the side of the fork) (mm) | 3600 | 3600 | 3740 | 3740 | 4070 | 4070 | |
Performance | |||||||
Moving speed full load/no load (km/h) | 13/14 | 13/14 | 13/14 | 13/14 | 13/14 | 13/14 | |
Lifting speed full load/no load (mm/s) | 320/380 | 300/380 | 300/380 | 270/380 | 300/380 | 280/360 | |
Descending speed full load/no load (mm/s) | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | |
Max gradeability full load/no load (%) | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |
Electric system | |||||||
Storage battery voltage/capacity (V/Ah) | 48/400 | 48/450 | 48/560 | 48/630 | 80/500 | 80/550 | |
Battery case dimension (mm) | 967×393×780 | 967×393×780 | 980×515×810 | 980×515×810 | 1015×690×815 | 1015×690×815 | |
Motor power | Driving motor (kw) | 8 | 8 | 11 | 11 | 15 | 15 |
Lifting motor (kw) | 8.6 | 8.6 | 8.6 | 8.6 | 12 | 12 | |
Controller | CURTIS | CURTIS | CURTIS | ||||
Driving mode | AC | AC | AC | ||||
Other | |||||||
Working pressure (hydraulic system) | 14.5 | 17.5 | 17.5 |
3. Đánh giá chất lượng mẫu xe nâng điện ngồi lái 2.5T FE25
- Sản phẩm mang kiểu dáng nhỏ nhắn, tốc độ di chuyển nhanh chóng, linh hoạt trong khả năng xoay chiều nên được nhiều khách hàng ưa chuộng.
- Động cơ điện AC luôn mang lại sự chính xác cao, cùng màn hình hiển thị HD với những thông tin rõ nét giúp người lái dễ dàng quan sát các thông số trong khi điều khiển, để tránh xảy ra lỗi.
- Xe nâng điện ngồi lái 2.5T FE25 vận hành bằng nguồn năng lượng sạch là điện năng, không chỉ giúp bảo vệ môi trường, mà còn hạn chế tình trạng tạo ra tiếng ồn, góp phần giảm thiểu sự ô nhiễm tiếng ồn hiện nay.
- Được trang bị loại ghế ngồi dạng xoay tiện lợi, nên mang lại cảm giác dễ chịu, giảm bớt mệt mỏi cho người lái.
- Mặt trên buồng lái có trang bị mái che chịu lực tốt, đảm bảo sự an toàn cho người ngồi bên trong, trong những trường hợp vật nặng rơi xuống bất ngờ.
4. Nơi bán Xe nâng điện ngồi lái 2.5T FE25 giá rẻ
Bằng những kinh nghiệm tích lũy được trong quá trình hoạt động, cùng sự nỗ lực cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ hàng ngày, Duyphatforklift.vn đã tạo nên chỗ đứng vững chắc trong nhiều khách hàng, được các khách hàng tin tưởng đồng hành.
Xe nâng điện tại công ty chúng tôi luôn trải qua những quy trình kiểm nghiệm khắt khe, là sản phẩm nhập khẩu chính hãng từ các nhà sản xuất uy tín trên thế giới, vì vậy, bạn hoàn toàn có thể tin tưởng vào chất lượng và khả năng vận hành của sản phẩm.
Hãy liện hệ ngay với chúng tôi để có thể sở hữu những mẫu xe nâng điện chất lượng, giá tốt nhất trên thị trường hiện nay bạn nhé!
Reviews
There are no reviews yet.