Sự phát triển của khoa học – công nghệ hiện đại đã tạo ra hàng loạt thiết bị máy móc, có vai trò hỗ trợ quan trọng cho đời sống con người. Trong đó, xe nâng điện được xem là loại thiết bị quan trọng, không thể thiếu trong quá trình kinh doanh, sản xuất hiện nay.
Nhờ sở hữu cấu tạo đặc biệt nên xe nâng điện đã giúp con người nhanh chóng hoàn tất quá trình nâng dỡ, sắp xếp hàng hóa lên cao.
Trong số các dòng xe nâng điện, xe nâng điện ngồi lái 3.5T FE35 được xem là mẫu xe tiêu biểu và được sử dụng rộng rãi hiện nay. Vậy mẫu xe nâng điện ngồi lái 3.5T FE35 sở hữu những tính năng gì nổi bật? Nên chọn mua sản phẩm này tại đâu uy tín, đảm bảo chất lượng? Câu trả lời sẽ được bật mí ngay qua những chia sẻ sau đây nhé!
Đặc điểm chi tiết của Xe nâng điện ngồi lái 3.5T FE35
Kiểu dáng, kết cấu
Xe nâng điện ngồi lái 3.5T FE35 có kết cấu bên ngoài khá bắt mắt, với diện tích bề ngang nhỏ gọn, cùng tông màu sắc tươi sáng, hài hoà. Nhờ kích thước mặt ngang nhỏ, nên sản phẩm dễ dàng di chuyển và len lỏi vào những không gian nhỏ hẹp.
Đây là mẫu xe ngồi lái, nên được trang bị thêm phần ghế ngồi êm ái. Đặc biệt, ghế ngồi có khả năng điều chỉnh vòng eo, giúp người điều khiển luôn cảm nhận được sự thoải mái trong suốt quá trình vận hành xe.
0908 08 11 08 - 0909 41 59 41
Để đảm bảo an toàn cho người ngồi bên trong xe, mặt trên buồng lái được chế tạo từ loại sắt đặc, có khả năng chống va đập và chịu nén tốt. Nhờ đó, bảo vệ người ngồi trong xe tránh khỏi những nguy hiểm từ trên cao trong quá trình sử dụng xe.
Hệ thống động cơ và điều khiển
Tương tự như những mẫu xe nâng điện thương hiệu Zowell, xe nâng điện ngồi lái 3.5T FE35 cũng sử dụng loại động cơ AC cho quá trình hoạt động. Nhờ sở hữu động cơ hoạt động mạnh mẽ nên xe có tốc độ di chuyển nhanh chóng, có thể đạt đến 14 km/h trong trạng thái đã đầy tải. Đồng thời, tốc độ leo dốc khi đầy tải có thể đạt đến 4 km/h.
Năng lượng hoạt động
Mẫu xe nâng này hoạt động hoàn toàn bằng điện năng được cung cấp ổn định từ bình ắc quy. Việc sử dụng điện năng không chỉ giúp khách hàng giảm bớt chi phí tiêu hao cho việc mua nhiên liệu, mà còn góp phần bảo vệ không khí và môi trường sống xung quanh, nhờ không tạo ra các loại khí thải độc hại.
Trang bị công nghệ tiên tiến
Xe được trang bị thêm nút lái ở vị trí cao, để đảm bảo độ ổn định khi hoạt động trên cao. Bên cạnh đó, việc tích hợp thêm công nghệ giảm tiếng ồn, cùng hệ thống động cơ vận hành bằng điện năng vô cùng êm ái, nên giúp giảm thiểu tình trạng phát ra tiếng ồn gây khó chịu trong khi xe vận hành.
Hệ thống 4 bánh xe đối trọng giúp tạo nên thế cân bằng và điểm trụ vững chắc, giúp xe luôn đứng vững và ngăn ngừa xảy ra tình trạng lật bên nguy hiểm.
Thông số kỹ thuật chi tiết của xe nâng điện ngồi lái 3.5T FE35
Product type | FE15 | FE18 | FE20 | FE25 | FE30 | FE35 | |
Driving mode | Electric | Electric | Electric | Electric | Electric | Electric | |
Rated load (kg) | 1500 | 1800 | 2000 | 2500 | 3000 | 3500 | |
Load center (mm) | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | 500 | |
Dead load (kg) | 3280 | 3400 | 4170 | 4410 | 5100 | 5350 | |
Wheel | |||||||
Tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Pneumatic tyre | Front wheel: Pneumatic tyre | |
Wheel number (front/back) | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | 2 driving wheel/2 | |
Front tyre | 6.50-10-10PR | 6.50-10-10PR | 7.00-12-12PR | 7.00-12-12PR | 28×9-15-12PR | 28×9-15-12PR | |
Back tyre | 5.00-8-10PR | 5.00-8-10PR | 18×7-8-14PR | 18×7-8-14PR | 18×7-8-14PR | 18×7-8(Solid Tyre) | |
Front gauge (mm) | 890 | 890 | 960 | 960 | 1000 | 1000 | |
Track rear (mm) | 920 | 920 | 950 | 950 | 980 | 980 | |
Wheel base (mm) | 1420 | 1420 | 1510 | 1510 | 1700 | 1700 | |
Dimension | |||||||
Lifting height (mm) | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | 3000 | |
Fork dimension (mm) (L×W×T) (mm) | 920×120×35 | 920×120×35 | 1070×120×40 | 1070×120×40 | 1070×125×45 | 1070×125×50 | |
Gantry tilting angle (front/back) (°) | 43263 | 43263 | 43263 | 43263 | 43263 | 43263 | |
Total height (with min gantry height) (mm) | 1995 | 1995 | 2070 | 2070 | 2115 | 2150 | |
Unsupported height (mm) | 105 | 105 | 125 | 125 | 125 | 125 | |
Height with max gantry height (with load backrest) (mm) | 3940 | 3940 | 4070 | 4070 | 4175 | 4175 | |
Load backrest height (mm) | 910 | 910 | 1045 | 1045 | 1140 | 1140 | |
Outer width of fork (mm) | 240-970 | 240-970 | 240-1040 | 240-1040 | 250-1100 | 250-1100 | |
Total length (without/with fork) (mm) | 2190/3110 | 2190/3110 | 2360/3430 | 2360/3430 | 2610/3680 | 2615/3685 | |
Total width (mm) | 1090 | 1090 | 1160 | 1160 | 1230 | 1230 | |
Height of overhead guard (mm) | 2195 | 2195 | 2240 | 2240 | 2250 | 2250 | |
Distance between seat to the overhead guard (mm) | 1020 | 1020 | 1020 | 1020 | 1020 | 1020 | |
Front overhang (mm) | 420 | 420 | 465 | 465 | 480 | 485 | |
Rear overhang (mm) | 350 | 350 | 385 | 385 | 430 | 430 | |
Min turning radius (mm) | 2015 | 2015 | 2075 | 2075 | 2350 | 2350 | |
Ground clearance (mm) | 110 | 110 | 110 | 110 | 140 | 140 | |
Right angle stacking channel width, pallet 1000×1200 (1000 along the side of the fork) (mm) | 2050 | 2050 | 2250 | 2250 | 2425 | 2425 | |
Right angle stacking channel width, pallet 1000×1200 (1200 along the side of the fork) (mm) | 3600 | 3600 | 3740 | 3740 | 4070 | 4070 | |
Performance | |||||||
Moving speed full load/no load (km/h) | 13/14 | 13/14 | 13/14 | 13/14 | 13/14 | 13/14 | |
Lifting speed full load/no load (mm/s) | 320/380 | 300/380 | 300/380 | 270/380 | 300/380 | 280/360 | |
Descending speed full load/no load (mm/s) | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | ≤600/≥300 | |
Max gradeability full load/no load (%) | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | 15 | |
Electric system | |||||||
Storage battery voltage/capacity (V/Ah) | 48/400 | 48/450 | 48/560 | 48/630 | 80/500 | 80/550 | |
Battery case dimension (mm) | 967×393×780 | 967×393×780 | 980×515×810 | 980×515×810 | 1015×690×815 | 1015×690×815 | |
Motor power | Driving motor (kw) | 8 | 8 | 11 | 11 | 15 | 15 |
Lifting motor (kw) | 8.6 | 8.6 | 8.6 | 8.6 | 12 | 12 | |
Controller | CURTIS | CURTIS | CURTIS | ||||
Driving mode | AC | AC | AC | ||||
Other | |||||||
Working pressure (hydraulic system) | 14.5 | 17.5 | 17.5 |
Tính năng nổi trội của xe nâng điện ngồi lái 3.5T FE35
- Xe nâng điện ngồi lái 3.5T FE35 là dạng xe ngồi lái nên giúp người điều khiển giảm bớt căng thẳng, mệt mỏi trong khi vận hành xe.
- Sản phẩm được tích hợp và trang bị nhiều công nghệ tiên tiến, thông minh nên người lái không cần phải tiêu tốn quá nhiều công sức để thực hiện những thao tác điều khiển.
- Xe sử dụng nguồn năng lượng điện sạch nên đảm bảo không gây ô nhiễm môi trường, đồng thời, giúp tiết kiệm chi phí vì điện năng có mức giá thành khá thấp.
- Với tải trọng nâng tối đa đến 3.5 tấn, xe nâng điện ngồi lái 3.5T FE35 có thể dễ dàng di chuyển nhiều loại hàng hoá trên thị trường ngày nay.
- Đây là mẫu xe nâng điện hiện đại, cấu tạo hoàn toàn từ những linh kiện cao cấp, chất lượng nên đảm bảo tuổi thọ sử dụng lâu dài, vô cùng bền bỉ với thời gian.
Nơi bán Xe nâng điện ngồi lái 3.5T FE35 giá rẻ
Duyphatforklift.vn tự hào là đối tác chuyên cung cấp các mẫu xe nâng điện hiện đại, chất lượng cao. Với sự đa dạng, phong phú trong các chủng loại, mẫu mã xe nâng điện, với những mức giá thành hợp lý, cùng đội ngũ nhân viên tận tình, luôn sẵn sàng giải đáp những thắc mắc của quý khách hàng, chúng tôi tự tin sẽ mang đến cho khách hàng sự hài lòng nhất khi chọn mua xe nâng điện tại Công ty Xe nâng Duy Phát.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.