Kích thước container chuẩn hiện nay được xác định theo các tiêu chuẩn của ISO. Nắm và hiểu được kích thước container chuẩn sẽ giúp bạn dễ dàng lựa chọn loại container phù hợp với lượng hàng hóa và không gian kho hàng.
Những chia sẻ sau đây sẽ cung cấp cho bạn thông tin về kích thước container chuẩn 20 – 40 – 45 – 10 feet, hãy cùng tham khảo nhé!
Container và đặc điểm của container
Container là thiết bị được chế tạo từ thép vô cùng vững chắc, thường có dạng hình hộp chữ nhật và chuyên dùng để chứa đựng các loại vật dụng, hàng hóa. Sức chứa đựng của container tính theo TEU (Twenty-foot equivalent unit) – tương đương với 20 feet.
Container sở hữu những ưu điểm sau đây:
Tính bền bỉ: container thường được sử dụng trong dài hạn, do vậy, thiết bị này được tạo nên bởi loại thép cứng có độ bền cực kỳ cao
Thiết kế tiện lợi: với dạng hình hộp chữ nhật, container có thể chứa đựng được nhiều loại hàng hóa, và có thể được chuyên chở bởi nhiều phương tiện vận tải khác nhau
Kích thước container chuẩn 20 feet
Kích thước container chuẩn 20 feet cao
Loại container này rất ít được dùng tại Việt Nam, nhưng lại rất được sử dụng phổ biến tại Châu Âu.
0908 08 11 08 - 0909 41 59 41
Bên ngoài (phủ bì)
Chiều dài
6.058 m
Chiều rộng
2.438 m
Chiều cao
2.891 m
Bên trong
Chiều dài
5.91 m
Chiều rộng
2.345 m
Chiều cao
2.69 m
Cửa container
Chiều rộng
2.335 m
Chiều cao
2.585 m
Thể tích
37.28 m3
Trọng lượng hàng hóa tối đa
28 060 kg
Trọng lượng tối đa (tính cả hàng hóa và vỏ container)
30 480 kg
Bảng kích thước container 20 feet cao
Kích thước container chuẩn 20 feet thường
Bên ngoài (phủ bì)
Chiều dài
6.06 m
Chiều rộng
2.44 m
Chiều cao
2.59 m
Bên trong
Chiều dài
5.898 m
Chiều rộng
2.352 m
Chiều cao
2.395 m
Cửa container
Chiều rộng
2.34 m
Chiều cao
2.28 m
Thể tích
28.4 m3
Trọng lượng hàng hóa tối đa
27 280 kg
Trọng lượng tối đa (tính cả hàng hóa và vỏ container)
30 480 kg
Bảng kích thước container 20 feet thường
Kích thước container chuẩn 20 feet lạnh
Bên ngoài (phủ bì)
Chiều dài
6.06 m
Chiều rộng
2.44 m
Chiều cao
2.59 m
Bên trong
Chiều dài
5.485 m
Chiều rộng
2.286 m
Chiều cao
2.265 m
Cửa container
Chiều rộng
2.286 m
Chiều cao
2.224 m
Thể tích
33.2 m3
Trọng lượng hàng hóa tối đa
28 280 kg
Trọng lượng tối đa (tính cả hàng hóa và vỏ container)
30 480 kg
Bảng kích thước container 20 feet lạnh
Kích thước container chuẩn 20 feet loại flat rack
Bên ngoài (phủ bì)
Chiều dài
6.06 m
Chiều rộng
2.44 m
Chiều cao
2.59 m
Bên trong
Chiều dài
5.883 m
Chiều rộng
2.347 m
Chiều cao
2.259 m
Cửa container
Chiều rộng
2.286 m
Chiều cao
2.224 m
Trọng lượng hàng hóa tối đa
31 158 kg
Trọng lượng tối đa (tính cả hàng hóa và vỏ container)
34 000 kg
Bảng kích thước container 20 feet flat rack
Kích thước container chuẩn 20 feet open top
Bên ngoài (phủ bì)
Chiều dài
6.058 m
Chiều rộng
2.438 m
Chiều cao
2.591 m
Bên trong
Chiều dài
5.898 m
Chiều rộng
2.352 m
Chiều cao
2.348 m
Cửa container
Chiều rộng
2.34 m
Chiều cao
2.28 m
Thể tích
32.8 m3
Trọng lượng hàng hóa tối đa
28 130 kg
Trọng lượng tối đa (tính cả hàng hóa và vỏ container)
30 480 kg
Bảng kích thước container 20 feet open top
Kích thước container chuẩn 40 feet
Kích thước container chuẩn 40 feet cao
Bên ngoài (phủ bì)
Chiều dài
12.19 m
Chiều rộng
2.44 m
Chiều cao
2.895 m
Bên trong
Chiều dài
12.023 m
Chiều rộng
2.352 m
Chiều cao
2.698 m
Cửa container
Chiều rộng
2.34 m
Chiều cao
2.585 m
Thể tích
76.29 m3
Trọng lượng hàng hóa tối đa
26 580 kg
Trọng lượng tối đa (tính cả hàng hóa và vỏ container)
30 480 kg
Bảng kích thước container 40 feet cao
Kích thước container chuẩn 40 feet thường
Bên ngoài (phủ bì)
Chiều dài
12.19 m
Chiều rộng
2.44 m
Chiều cao
2.59 m
Bên trong
Chiều dài
12.032 m
Chiều rộng
2.35 m
Chiều cao
2.392 m
Cửa container
Chiều rộng
2.338 m
Chiều cao
2.28 m
Thể tích
67.634 m3
Trọng lượng hàng hóa tối đa
26 750 kg
Trọng lượng tối đa (tính cả hàng hóa và vỏ container)
30 480 kg
Bảng kích thước container 40 feet thường
Kích thước container chuẩn 45 feet
Bên ngoài (phủ bì)
Chiều dài
13.716 m
Chiều rộng
2.5 m
Chiều cao
2.896 m
Bên trong
Chiều dài
13.556 m
Chiều rộng
2.438 m
Chiều cao
2.695 m
Cửa container
Chiều rộng
2.416 m
Chiều cao
2.585 m
Thể tích
86.1 m3
Trọng lượng hàng hóa tối đa
25 680 kg
Bảng kích thước container 45 feet
Kích thước container chuẩn 10 feet
Bên ngoài (phủ bì)
Chiều dài
2.991 m
Chiều rộng
2.438 m
Chiều cao
2.591 m
Bên trong
Chiều dài
2.828 m
Chiều rộng
2.35 m
Chiều cao
2.381 m
Cửa container
Chiều rộng
2.336 m
Chiều cao
2.291 m
Thể tích
16.3 m3
Bảng kích thước container 10 feet
Trên đây là những thông tin chi tiết về kích thước container chuẩn 20 – 40 – 45 – 10 feet, hi vọng Duy Phát có thể cung cấp cho bạn đọc những thông tin hữu ích nhé!
HOTLINE MUA HÀNG:
0908 08 11 08 (Mr Trí Toàn) 0909 41 59 41 (Ms Bích Luyện)
Tin tức liên quan